Characters remaining: 500/500
Translation

lay chuyển

Academic
Friendly

Từ "lay chuyển" trong tiếng Việt có nghĩalàm mất đi sự vững vàng, ổn định của một cái đó. Khi nói đến một tình huống, một mối quan hệ hay một ý kiến, "lay chuyển" thường chỉ sự ảnh hưởng tiêu cực, khiến cho điều đó không còn chắc chắn, bền vững như trước.

dụ sử dụng từ "lay chuyển":
  1. Trong tình huống cá nhân:

    • " nhiều khó khăn, nhưng tình yêu giữa họ không lay chuyển nổi."
    • (Tình yêu của họ vẫn vững bền gặp nhiều thử thách.)
  2. Trong ngữ cảnh xã hội:

    • "Sự hỗ trợ của cộng đồng đã giúp lay chuyển những định kiến lâu đời."
    • (Sự hỗ trợ này đã làm cho những định kiến này không còn đứng vững.)
  3. Trong lĩnh vực chính trị:

    • "Chính sách mới của chính phủ không thể lay chuyển được lòng tin của người dân."
    • (Người dân vẫn tin tưởng vào chính phủ mặc dù chính sách mới.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Nền tảng văn hóa của dân tộc chúng ta không dễ dàng bị lay chuyển bởi các ảnh hưởng bên ngoài."
  • (Nền tảng văn hóa này rất vững vàng khó bị ảnh hưởng bởi các yếu tố từ bên ngoài.)
Phân biệt các biến thể của từ:
  • "Lay chuyển" động từ, thường đi kèm với các danh từ chỉ trạng thái ổn định như "tình bạn", "đức tin", "niềm tin".
  • Có thể kết hợp với các từ khác như "không " để nhấn mạnh sự bền vững: "không lay chuyển nổi".
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "làm lung lay", "làm suy yếu".

    • dụ: "Những lời chỉ trích đã làm lung lay niềm tin của ấy."
  • Từ đồng nghĩa: "không thể thay đổi", "vững chắc".

    • dụ: "Niềm tin vào công lý điều không thể thay đổi."
Các từ liên quan:
  • "Vững bền": có nghĩachắc chắn, không bị lay động.
  • "Thay đổi": có nghĩachuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác (có thể tích cực hoặc tiêu cực).
Tóm lại:

"Lay chuyển" miêu tả sự ảnh hưởng làm mất đi sự ổn định, vững vàng của một điều đó. Bạn có thể sử dụng từ này khi nói về tình cảm, các mối quan hệ xã hội, hay thậm chí các nguyên tắc, giá trị.

  1. Làm mất thế vững vàng : Tình hữu nghị không lay chuyển nổi.

Comments and discussion on the word "lay chuyển"